NGÔN NGỮ HÀN QUỐC (ĐẠI TRÀ)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): | Korean Language Studies |
3. Trình độ đào tạo: | Đại học |
4. Mã ngành đào tạo: | 7220210 |
5. Đối tượng tuyển sinh: | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy định hiện hành. |
6. Thời gian đào tạo: | 04 năm (08 học kỳ) |
7. Loại hình đào tạo: | Chính quy |
8. Số tín chỉ tích lũy tối thiểu: | 141 (bao gồm 04 tín chỉ Giáo dục thể chất, 04 tín chỉ Giáo dục quốc phòng) |
9. Khoa quản lý: | Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Hàn Quốc |
10. Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, tiếng Hàn |
11. Website: | http://nnvhhanquoc.ufl.udn.vn |
12. Thang điểm: | Thang điểm 4 |
13. Điều kiện tốt nghiệp: | Người học được nhà trường xét và công nhận tốt nghiệp nếu có đủ các điều kiện sau: – Cho đến thời điểm tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập; – Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo được quy định; – Điểm trung bình chung tích lũy của toàn bộ khóa học đạt từ 2.00 trở lên; – Đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy định của Trường; – Đạt chuẩn đầu ra về công nghệ thông tin theo quy định của Trường; – Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất. |
14. Văn bằng tốt nghiệp: | Bằng Cử nhân |
15. Vị trí việc làm: | (theo Chuẩn đầu ra của CTĐT đã ban hành theo QĐ số…) |
16. Khả năng nâng cao trình độ: | (theo Chuẩn đầu ra của CTĐT đã ban hành theo QĐ số…) |
17. Chương trình đào tạo đối sánh: | Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đại học New South Wales, Úc Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đại học Naresuan, Thái Lan |
18. Thời điểm cập nhật bản chương trình đào tạo: | 6/2022 |
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC (CLC)