Năm học 2016-2017
STT | Tên đề tài NCKH | Họ và tên sinh viên | Lớp | GVHD |
1 | Tôn giáo tín ngưỡng của Việt Nam và Hàn Quốc qua các thời kỳ | Nguyễn Thị Hoàng Nguyên | 13CNH03 | ThS. Hoàng Phan Thanh Nga |
2 | Cách xưng hô trong tiếng Hàn | Ngô Thị Kim Thúy Trần Nguyễn Hồng Nhung | 15CNH03 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm |
3 | Tìm hiểu về đuôi câu trong tiếng Hàn | Tô Huyền My Nguyễn Thanh Hiền | 15CNH03 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm |
4 | Sự khác nhau giữa các cấu trúc chỉ mối quan hệ nhân quả trong tiếng Hàn | Nguyễn Thị Hồng | 15CNH03 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm |
Năm học 2017-2018
STT | Tên đề tài NCKH | Họ và tên sinh viên | Lớp | GVHD |
1 | Hàn Quốc năng động – Văn hóa “nhanh nhanh” của Hàn Quốc | Huỳnh Thị Mỹ Duyên | 14CNH03 | ThS. Nguyễn Thị Phương Thu |
2 | Quan điểm giáo dục Việt Nam – Hàn Quốc: Điểm tương đồng và khác biệt | Đào Thị Thúy Hằng | 14CNH03 | ThS. Nguyễn Thị Phương Thu |
Năm học 2018-2019
STT | Tên đề tài NCKH | Họ và tên sinh viên | Lớp | GVHD |
1 | Thực trạng và giải pháp phát triển loại hình du lịch trải nghiệm dành cho du khác Hàn Quốc tại Đà Nẵng – Hội An | Nguyễn Hương Trà Nguyễn Thị Tuyết Nhi Lê Thị Minh Trâm | 16CNH02 | ThS. Nguyễn Thị Bình Sơn |
2 | Ảnh hưởng của môi trường học đến khả năng tiếp thu tiếng Hàn của sinh viên ngành tiếng Hàn, trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | Lê Thị Thanh Huệ Đinh Thị Thanh Xuân | 17CNH03 | ThS. Nguyễn Thị Bình Sơn |
3 | Ảnh hưởng của việc nhận học bổng đối với sinh viên Trường ĐHNN-ĐHĐN | Nguyễn Ngọc Mỹ Châu Nguyễn Thị Nguyệt Hà | 17CNH02 | ThS. Nguyễn Thị Bình Sơn |
4 | Thực trạng du học Hàn Quốc của sinh viên ngành tiếng Hàn, Trường ĐHNN-ĐHĐN | Nguyễn Thị Nga Nguyễn Thị Nguyệt Ánh | 17CNH03 | ThS. Nguyễn Thị Bình Sơn |
5 | Khảo sát động lực học tập của sinh viên năm 3 ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Trường ĐHNN-ĐHĐN | Nguyễn Thị Thu Uyên Nguyễn Thị Diễm My Nguyễn Thị Nhung | 16CNH03 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
Năm học 2019-2020
STT | Tên đề tài NCKH | Họ và tên sinh viên | Lớp | GVHD |
1 | Khảo sát từ ngoại lai gốc tiếng Anh trong bộ giáo trình Yonsei Korean | Nguyễn Thị Nga | 17CNH03 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
2 | Khảo sát từ Hán Hàn trong bộ giáo trình Yonsei Korean và đề xuất phương pháp học từ Hán Hàn dành cho sinh viên Việt Nam | Lê Doãn Thống Huỳnh Lan Anh Lê Mai Hương | 17CNH02 17CNH02 17CNH01 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
Năm học 2020-2021
1 | Ẩn dụ ý niệm cảm xúc “sợ” trong thành ngữ tiếng Hàn và tiếng Việt | Văn Nữ Ái Lê | 18CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền | |
2 | Khảo sát khó khăn của nhóm người Hàn sống tại Đà Nẵng trong phát âm phụ âm đầu tiếng Việt | Tống Phước Nguyệt Anh Hoàng Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thị Lệ Hằng | 18CNH01 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền | |
3 | So sánh – đối chiếu lớp nghĩa của động từ miêu tả thị giác trong tiếng Việt với tiếng Anh và tiếng Hàn | Nguyễn Thị Kim Phụng | 18CNHCLC01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa | |
4 | Nghiên cứu đối chiếu phương thức danh từ hóa trong tiếng Hàn và tiếng Việt | Trương Thị Thanh Thu | 18CNH02 | TS. Trần Thị Lan Anh | |
5 | Khảo sát những khó khăn thường gặp khi học môn đọc hiểu và đề xuất phương pháp học môn đọc hiểu hiệu quả đối với sinh viên ngành ngôn ngữ Hàn Quốc | Đặng Huỳnh Luy Na | 19CNH02 | TS. Trần Thị Lan Anh | |
6 | Đối chiếu tiếng lóng của giới trẻ Việt Nam và Hàn Quốc | Nguyễn Thị Hiền | 18CNHCLC01 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền | |
7 | Phân tích đối chiếu các từ chỉ mức độ cảm giác “đau” trong tiếng Hàn và tiếng Việt | Lưu Bá Ngọc Quỳnh | 18CNH01 | TS.Trần Thị Lan Anh | |
8 | Đối chiếu những đặc trưng ngôn ngữ của hiện tượng viết tắt trong báo chí tiếng Hàn và tiếng Việt | Trần Ngọc Thanh Hà | 18CNHCLC01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa | |
9 | Đối chiếu động từ “Thực hiện” trong tiếng Việt với từ mang nghĩa tương đương trong tiếng Hàn | Trần Phạm Diễm Hồng | 18CNH02 | TS. Trần Thị Lan Anh | |
10 | Khảo sát những khó khăn khi giao tiếp tiếng Hàn với người bản xứ của sinh viên năm 2, ngành ngôn ngữ Hàn Quốc, trường ĐHNN-ĐHĐN | Nguyễn Lê Kiều Hân | 19CNH01 | TS. Trần Thị Lan Anh | |
11 | Khảo sát quán dụng ngữ trong tiếng Hàn liên quan đến bộ phận cơ thể người và liên hệ với thành ngữ tục ngữ trong tiếng Việt | Trần Ngọc Diệu | 19CNHCLC01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa | |
12 | Đối chiếu từ tượng thanh và từ tượng hình trong tiếng Hàn và tiếng Việt | Ngô Thị Phương Thảo | 18CNH02 | TS. Trần Thị Lan Anh | |
13 | Phân tích đối chiếu từ tượng thanh giữa tiếng Hàn và tiếng Việt trong các tác phẩm văn học cổ điển và hiện đại | Hồ Anh Tài | 18CNH01 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm | |
14 | Nghiên cứu đối chiếu phương thức biến đổi từ loại trong Tiếng Hàn, tiếng Anh và tiếng Việt | Trương Thị Thanh Thu | 18CNH02 | TS. Trần Thị Lan Anh | |
15 | Đối chiếu ca dao tục ngữ về kinh nghiệm dân gian của Việt Nam và Hàn Quốc | Đặng Thị Bích Khuê | 18CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền | |
16 | Khảo sát quan điểm của sinh viên khoa tiếng Anh trường ĐHNN – ĐHĐN về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới | Trần Thị Thanh Tú | 19CNH01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
Năm học 2021-2022
STT | Tên đề tài NCKH | Họ và tên sinh viên | Lớp | GVHD |
1 | Nghiên cứu đối chiếu hệ thống từ láy tiếng hàn trong tác phẩm “엄마를 부탁해” và bản dịch tương đương trong tiếng Việt | Đoàn Nguyễn Phương Uyên Nguyễn Huỳnh Như Phương | 19CNHCLC01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
2 | Phân tích hình thức cấu tạo từ trong tập hợp các gia đình từ trong tiếng Hàn và đề xuất phương án học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả | Phạm Thị Ly Trần Thùy Dương | 19CNH01 19CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
3 | So sánh hình ảnh người phụ nữ trong quản cáo sản phẩm ở Hàn Quốc và Việt Nam | Nguyễn Thị Ngọc Quyên Thái Thị Thu Huyền | 19CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
4 | Nghiên cứu đối chiếu biểu hiện ý nghĩa của từ Xanh trong tiếng Việt và 푸르다 trong tiếng Hàn | Võ Thị Anh Thư | 19CNHCLC01 | ThS. Bùi Tố Quỳnh Trang |
5 | Đối chiếu đặc điểm cấu tạo của từ ngữ liên quan dịch bệnh Covid-19 trong tiếng Hàn, tiếng Anh và tiếng Việt | Hoàng Thị Linh | 19CNHCLC01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
6 | Nghiên cứu đối chiếu từ tượng thanh, tượng hình trong tác phẩm “가시고기” và bản dịch tương đương “Bố con cá gai” | Đỗ Thị Yến Nhi | 19CNHCLC01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
7 | Đối chiếu từ tượng thanh tiếng Hàn xuất hiện trong tác phẩm 소나기 của Hwang Sun Won với từ tượng thanh mang nghĩa tương đương trong tiếng Việt | Hồ Anh Tài | 18CNH01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
8 | Nghiên cứu nghi lễ vòng đời của người Hàn Quốc | Trần Khánh Linh Nguyễn Thị Khánh Huyền | 20CNH03 | ThS. Khương Diệu My |
9 | Khảo sát tình hình “khủng hoảng căn tính” trên đối tượng sinh viên năm 1 Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, trường ĐHNN-ĐHĐN và đề xuất cách giải quyết vấn đề | Nguyễn Hồng Ngọc Nguyễn Thị Ngọc Ánh Hồ Thị Hoàng | 21CNH01 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
10 | Ứng dụng Typography vào giảng dạy và học ngoại ngữ | Nguyễn Thanh Tú | 20CNHCLC01 | ThS. Khương Diệu My |
11 | Nghiên cứu đối chiếu các từ Konglish trong tiếng Hàn và liên hệ với tiếng Anh | Lê Thị Diệu Huyền | 19CNHCLC01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
12 | Nghiên cứu đối chiếu từ vựng “마음” trong tác phẩm “멈추면, 비로소 보이는 것들” của tác giả Hae Min và nghĩa tương đương trong bản dịch :Bước chậm lại giữa thế gian vội vã” | Nguyễn Trần Thiên Nguyệt | 19CNHCLC01 | TS. Trần Thị Lan Anh |
13 | Nghiên cứu đặc điểm ngữ nghĩa, hình thái và cấu trúc của từ vựng tiếp vĩ từ gốc Hán trong tiếng Hàn và đề xuất phương pháp học từ vựng tiếp vĩ từ gốc Hán hiệu quả | Nguyễn Văn Triều | 19CNH02 | TS. Trần Thị Lan Anh |
14 | Nghiên cứu nghĩa bị động trong giao tiếp tiếng Hàn từ phim truyền hình 내일 지구가 망해버렸으면 좋겠어 (Tạm dịch: Ước gì ngày mai tận thế) | Nguyễn Lê Hồng Nhung | 19CNHCLC01 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm |
15 | Phân tích phép lặp cú pháp trong tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con Hổ | Nguyễn Thảo Linh | 18CNH01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
16 | Đối chiếu hình ảnh đời sống thể hiện trong lời các bài hát ru truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam | Văn Nữ Ái Lê | 18CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
17 | Nghiên cứu liên từ về mặt từ vựng trong giáo trình Seoul trình độ sơ cấp | Trần Ngọc Thanh Hà | 18CNHCLC01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
18 | Phân tích khả năng nhận diện từ ngoại lai gốc tiếng Anh trong tiếng Hàn của sinh viên năm 3, năm 4 khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | Nguyễn Thị Huyền Trang Cao Thị Thùy Linh | 18CNH01 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm |
19 | Tìm hiểu về Freelance và khảo sát nhu cầu mong muốn trở thành Freelancer của sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc | Trần Vũ Miên Phương | 20CNHCLC01 | ThS. Bùi Thị Hồng Trâm |
20 | Tầm ảnh hưởng của “làn sóng văn hóa Hallyu” đến sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, trường ĐHNN-ĐHĐN | Ngô Quỳnh Anh Lê Hương Giang | 20CNHCLC01 | ThS. Ngô Trần Việt Trinh |
21 | Khảo sát những khó khăn học kỹ năng nói tiếng Hàn của sinh viên k20 khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, trường ĐHNN-ĐHĐN | Nguyễn Thị Ngọc Hà Huỳnh Thị Thanh Xuân | 20CNHCLC01 | ThS. Ngô Trần Việt Trinh |
22 | Thực trạng và giải pháp khắc phục lỗi phát âm tiếng Hàn của sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, Trường ĐHN-ĐHĐN | Lưu Thúy Hằng Lê Thị Thanh Hạ | 20CNHCLC01 | ThS. Khương Diệu My |
23 | Khảo sát phương pháp học ngữ pháp tiếng hàn của sinh viên ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc K20 trường ĐHNN-ĐHĐN | Võ Thị Thanh Thảo | 20CNHCLC01 | ThS. Bùi Tố Quỳnh Trang |
24 | Tìm hiểu ý nghĩa của bánh Songpyeon trong đời sống tinh thần của người Hàn Quốc | Đỗ Thị Tính | 20CNHCLC01 | ThS. Khương Diệu My |
25 | Nghiên cứu đối chiếu trường từ vựng về nhà trong tiếng Hàn và tiếng Việt | Lê Thị Thanh Xuân | 19CNHCLC01 | ThS. Hoàng Phan Thanh Nga |
26 | Phân tích ẩn dụ ý niệm “Tình yêu là cuộc hành trình” trong tiếng Hàn (trên cứ liệu lời thoại phim truyền hình) | Đỗ Lê Như Quỳnh Nguyễn Ngân Hoa | 18CNH02 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
27 | Nghiên cứu việc vận dụng phụ đề tiếng Hàn của các gameshow Hàn Quốc vào việc học từ láy tượng thanh, từ láy tượng hình tiếng Hàn | Nguyễn Hoàng Nhân | 18CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
28 | Nghiên cứu phương pháp học song ngữ Anh-Hàn của sinh viên trường ĐHNN-ĐHĐN | Đặng Lê Uyên Thi Đặng Thị Thúy Hoa | 19CNH02 | ThS. Phan Thị Thủy Tiên |
Năm học 2022-2023
STT | Tên đề tài NCKH | Họ và tên sinh viên | Lớp | GVHD |
1 | Nghiên cứu phương án biên soạn từ điển Hán Hàn dành cho người Việt Nam học tiếng Hàn trên nền tảng web | Nguyễn Trần Thiên Nguyệt | 19CNHCLC01 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
2 | Nghiên cứu đối chiếu đặc điểm nghệ thuật trào phúng trong tác phẩm Số đỏ của nhà văn Vũ Trọng Phụng và tác phẩm Thái bình thiên hạ của nhà văn Chae Man Sik | Nguyễn Thị Gia My Võ Hồng Thu Ny | 20CNHCLC01 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
3 | Nghiên cứu đối chiếu từ ngữ miêu tả ngoại hình người phụ nữ trong tục ngữ Việt Nam và Hàn Quốc | Nguyễn Thị Ngọc Hà Lê Thanh Bình Huỳnh Thị Thanh Xuân | 20CNHCLC01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
4 | Nghiên cứu phương pháp học từ vựng tiếng Hàn có tiếp đầu từ gốc Hán dành cho sinh viên Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | Nguyễn Văn Triều | 19CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
5 | Phân tích từ viết tắt (줄임말) trong giáo trình tiếng Hàn | Trần Hoàng Thủy Tiên Nguyễn Thị Liễu | 19CNH01 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
6 | Nghiên cứu đối chiếu từ đa nghĩa 눈 trong tiếng Hàn và mắt trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Đông Yên Hồ Thị Thanh Tâm | 19CNH01 | ThS. Hoàng Thị Tố Uyên |
7 | Nghiên cứu đặc điểm của tiêu đề báo chí có hình thức nghi vấn trên các bài báo trực tuyến Hàn Quốc | Thái Thị Thu Huyền Lương Vũ Trâm | 19CNH02 20CNH02 | ThS. Đỗ Thị Quỳnh Hoa |
8 | Nghiên cứu những lỗi dịch thuật trong bản dịch “Cảm ơn tất cả” của dịch giả Dương Thanh Hoài dịch từ tác phẩm “모두 깜안” của tác giả 김중미 | Nguyễn Trần Thảo Nhi | 20CNH02 | TS. Nguyễn Ngọc Tuyền |
9 | Nghiên cứu đối chiếu nét đẹp tự nhiên và đời sống văn hóa dân gian trong Việt Nam – Hàn Quốc thông qua tranh Đông Hồ và tranh Minhwa | Cao Thị Minh Ngọc Phan Ngọc Huyền Trân | 20CNH02 | ThS. Khương Diệu My |
10 | Nghiên cứu đối chiếu lịch sử hình thành các loại rượu và rượu trong đời sống văn hóa Việt Nam – Hàn Quốc | Trương Thị Như Quỳnh Nguyễn Thị Ngọc Hiền | 21CNH02 | ThS. Khương Diệu My |